CHƯƠNG TRÌNH HỌC
TIẾNG ANH THIẾU NHI CẤP ĐỘ STARTERS (Dành cho các bé 7, 8 tuổi-Lớp 1, 2 phổ thông)
Gồm 2 khoá A. Starters 1: thời gian học 5.5 tháng (3 buổi/tuần) -Giáo trình Superkids 1, Oral practice, Vocabulary training. B. Starters 2: thời gian học 5.5 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình Superkids 2, Oral practice, Vocabulary training – Học phí: 700k/tháng. (3 buổi/tuần) 600k/tháng. (2 buổi/tuần)
TIẾNG ANH THIẾU NHI CẤP ĐỘ MOVERS (Dành cho các bé 9, 10 tuổi – Lớp 3, 4 phổ thông)
Gồm 2 khoá: A. MOVERS 1: thời gian học 6 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình Superkids 3, Oral practice, Vocabulary training. Grammar practice B. MOVERS 2: thời gian học 5.5 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình Superkids 4, Oral practice, Vocabulary training. Grammar practice – Học phí: 700k/tháng. (3 buổi/tuần) 600k/tháng. (2 buổi/tuần)
TIẾNG ANH THIẾU NHI CẤP ĐỘ FLYERS (Dành cho các bé 10, 11 tuổi- Lớp 4, 5 phổ thông)
Gồm 2 khoá A. FLYERS 1: thời gian học 6 tháng (3 buổi/tuần) -Giáo trình Superkids 5, Oral practice, Vocabulary training. Grammar practice B. FLYERS 2: thời gian học 6 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình Superkids 6 , Oral practice, Vocabulary training. Grammar practice – Học phí: 700k/tháng. (3 buổi/tuần) 600k/tháng. (2 buổi/tuần)
TIẾNG ANH THIẾU NIÊN CẤP ĐỘ KET (Dành cho các bé 11, 12 tuổi-Lớp 6, 7 phổ thông)
Gồm 2 khoá A. KET 1: thời gian học 6 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình KET TEXTBOOK, Cambridge Ket Practice Tests (4 skills Training), Fundamental Grammar. B. KET 2 thời gian học 6 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình KET TEXTBOOK, Cambridge Ket Practice Tests (4 skills training), Fundamental Grammar. – Học phí: 700k/tháng. […]
TIẾNG ANH THIẾU NIÊN CẤP ĐỘ PET (Dành cho các bé 13, 14 tuổi-Lớp 7, 8 phổ thông)
Gồm 2 khoá A. PET 1: thời gian học 7 tháng (3 buổi/tuần) -Giáo trình PET TEXTBOOK, Cambridge PRELIMINARY PRACTICE TESTS (4 skills Training), INTERMEDIATE GRAMMAR B. PET 2 thời gian học 7 tháng (3 buổi/tuần) – Giáo trình KET TEXTBOOK, Cambridge Ket Practice Tests (4 skills training), Fundamental Grammar. – Học phí: 700k/tháng. (3 […]
IELTS 3.5-4.5 – (Pre-IELTS)
Thời gian học 6 tháng – Giáo trình Bridge for ielts, Elementary Vocabulary, Fundamental Grammar. Học phí: 750k/tháng, 3 buổi/tuần.
IELTS 4.5 – 5.5 – Dành cho học viên học xong trình độ PET
Thời gian học 7 tháng – IELTS TEXTBOOK, Pre-intermediate, intermediate Vocabulary, Intermediate Grammar, Intermediate Collocations. Học phí: 750k/tháng, 3 buổi/tuần.
IELTS 5.5 – 6.5
Thời gian học 8 tháng – IELTS TEXTBOOK, Upper-intermediate Vocabulary, Intermediate Grammar, Intermediate Collocations, Master Listening Học phí: 800k/tháng, 3 buổi/tuần.
IELTS 6. 5 – 7. 5+
Thời gian học 8 tháng – IELTS TEXTBOOK, Advanced Vocabulary, Advanced Grammar, Advanced Collocations, Cambridge IELTS 15, 16, 17, 18, 19. Học phí: 850k/tháng, 3 buổi/tuần.
Lớp Giao Tiếp Trình độ A1
– Học từ ABC – Thời gian học: 6 tháng – 3 buổi/ tuần – Giáo Trình Textbook 1 A, 1 B – Step by step Listening 1, 2, Basic Grammar – Luyện nghe nói đọc viết ( đặc biệt kỹ năng nói mỗi ngày) – Học phí 1 triệu/tháng, tuần 3 buổi.
Lớp Giao Tiếp Trình độ A2
– Thời gian học: 6 tháng – 3 buổi/ tuần – Giáo Trình Textbook 2 A, 2 B – Step by step Listening 3, Tactics Listening Basic Pack A , Fundamental grammar – Luyện nghe nói đọc viết ( đặc biệt kỹ năng nói mỗi ngày) – Học phí 1 triệu/tháng, tuần 3 buổi.
Lớp Giao Tiếp Trình độ B1
– Thời gian học: 6 tháng – 3 buổi/ tuần – Giáo Trình Textbook 3 A, 3 B – Tactics Listening Basic Pack A + B , Fundamental grammar – Luyện nghe nói đọc viết ( đặc biệt kỹ năng nói mỗi ngày) – Học phí 1 triệu/tháng, tuần 3 buổi.